Công nghiệp cao su có hai phần chủ yếu: nguyên liệu và sản phẩm. Ở nước ta, sản phẩm cao su thuộc về Công nghiệp hóa chất. Phần đóng góp của công nghiệp cao su vào sự phát triển kinh tế cũng như xã hội hiện nay khá lớn.
Chuyên đề này sẽ trình bày:
Sơ lược tình hình phát triển công nghiệp cao su thế giới; Tình hình công nghệ sản xuất sản phẩm cao su ở Việt
Mở đầu | 3 |
5 | |
I.1. Phát triển nguyên liệu cao su | 5 |
I.1.1. Cao su thiên nhiên (CSTN) | 5 |
I.1.2. Cao su tổng hợp (CSTH) | 7 |
I.1.3. Các chất lưu hóa | 10 |
I.1.4. Chất xúc tiến lưu hóa | 14 |
I.2. Phát triển công nghệ chế biến cao su | 15 |
I.2.1. Hóa dẻo và hỗn luyện | 17 |
a. Trộn hở (hỗn dẻo và hỗn luyện trên máy trục) | 17 |
b. Trộn kín | 18 |
c. Cán | 19 |
d. Đùn | 20 |
I.2.2. Định hình và lưu hóa | 21 |
a. Lưu hóa từng mẻ | 21 |
b. Lưu hóa tự do | 22 |
I.3. Phát triển sản phẩm cao su | 23 |
I.3.1. Sản phẩm cao su ngoài săm lốp | 23 |
I.3.2. Sản phẩm săm lốp cao su | 24 |
a. Vài mốc lịch sử phát triển săm lốp cao su | 24 |
b. Phát triển công nghệ mới chế tạo lốp xe | 25 |
Chương II. Tình hình phát triển công nghiệp sản xuất sản phẩm cao su ở Việt Nam | 27 |
II.1. Phát triển công nghệ chế biến cao su ở Việt | 27 |
II.1.1. Công ty Cổ phần Cao su Sao Vàng (SVR) | 28 |
II.1.2. Công ty Cổ phần Cao su Đà Nẵng (DRC) | 29 |
II.1.3. Công ty Cổ phần Công nghiệp Cao su Miền Nam (CASUMINA) | 30 |
II.1.4. Công ty TNHH Cao su INOUE Việt Nam (IRV) | 31 |
II.1.5. Công ty Lốp Yokohama (YTVC) | 32 |
II.2. Một vài đặc điểm của công nghiệp cao su Việt | 32 |
II.2.1. Đặc điểm công nghệ | 32 |
II.2.2. Đặc trưng của sản phẩm cao su Việt | 34 |
II.3. Định hướng phát triển và tiềm năng công nghiệp cao su ở Việt | 35 |
II.3.1. Phát triển công nghệ tự động chế biến cao su ở Việt | 35 |
II.3.2. Phát triển công nghệ chế tạo sản phẩm cao su từ latex | 36 |
II.3.3. Định hướng phát triển sản phẩm | 36 |
II.3.4. Tiềm năng phát triển | 37 |
Kết luận kiến nghị | 40 |
Tài liệu tham khảo chính | 41 |
Xem chi tiết: Liên hệ Trung tâm TT KHKT Hóa chất