Nhiên liệu sinh học (NLSH) là loại nhiên liệu được sản xuất từ các chất có nguồn gốc động, thực vật (sinh học), ví dụ sản xuất từ chất béo của động, thực vật (mỡ động vật, dầu dừa,...), ngũ cốc (lúa mỳ, ngô, đậu tương...), chất thải trong nông nghiệp (rơm rạ, phân,...), phế thải công nghiệp (mùn cưa, gỗ thải...),...
So với các loại nhiên liệu truyền thống (dầu khí, than đá...), loại nhiên liệu này có nhiều ưu điểm:
· Thân thiện với môi trường: Ít sinh ra khí gây hiệu ứng nhà kính và ít gây ô nhiễm môi trường.
· Nguồn nguyên liệu sản xuất ra nó có thể tái tạo.
Tuy nhiên, hiện nay việc sử dụng NLSH vào đời sống còn hạn chế do giá thành sản xuất còn cao hơn so với nhiên liệu truyền thống. Trong tương lai, khi nguồn nhiên liệu truyền thống cạn kiệt, NLSH có khả năng sẽ là ứng cử viên thay thế.
Nội dung
Trang | ||
I. | Tổng quan về nhiên liệu sinh học | 3 |
II. | Công nghệ sản xuất | 3 |
II.1. | Công nghệ sản xuất biodiesel | 3 |
II.1.1. | Cơ chế của phản ứng este hóa chéo | 5 |
II.1.2. | Nguyên liệu sản xuất biodiesel | 6 |
II.1.3. | Xử lý sơ bộ nguyên liệu | 8 |
II.1.4. | Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình este hóa chéo | 9 |
II.1.4.1. | Ảnh hưởng của hàm ẩm và các axit béo tự do | 9 |
II.1.4.2. | Ảnh hưởng của tốc độ khuấy | 10 |
II.1.4.3. | Ảnh hưởng của lượng alcol dư | 10 |
II.1.4.4. | Ảnh hưởng của nhiệt độ phản ứng | 10 |
II.1.4.5. | Ảnh hưởng của thời gian phản ứng | 10 |
II.1.5. | Quá trình công nghệ | 11 |
II.1.5.1. | Các quá trình xúc tác đồng thể | 11 |
II.1.5.1.1. | Các chất xúc tác | 11 |
II.1.5.1.2. | Quá trình vận hành gián đoạn | 13 |
II.1.5.1.3. | Quá trình vận hành liên tục | 14 |
II.1.5.2. | Các quá trình xúc tác dị thể hoạt động liên tục | 15 |
II.1.5.2.1. | Xúc tác | 16 |
II.1.5.2.2. | Quy trình công nghệ | 16 |
II.2. | Công nghệ sản xuất etanol nhiên liệu | 21 |
II.2.1. | Quá trình lên men | 21 |
II.2.2. | Quá trình chưng cất | 21 |
II.2.3. | Quá trình tách nước | 23 |
II.2.3.1. | Nguyên lý của phương pháp hấp phụ bằng rây phân tử | 24 |
II.2.3.2. | Các phương pháp nhả hấp phụ | 26 |
II.2.3.3. | Qui trình tổ hợp | 28 |
II.2.3.4. | Nguyên lý của phương pháp lọc màng | 28 |
II.2.4. | Một số công nghệ triển khai ở Việt | 31 |
III. | Tiềm năng phát triển, ứng dụng NLSH tại Việt | 35 |
Tiềm năng phát triển NLSH ở Việt | 35 | |
Đề án Phát triển NLSH đến năm 2015, tầm nhìn 2025 | 35 | |
Tiềm năng ứng dụng NLSH tại Việt Nam | 39 | |
IV. | Xu hướng nghiên cứu, phát triển NLSH trong khu vực và thế giới | 40 |
IV.1. | Nhiên liệu sinh học | 41 |
IV.1.1. | Cồn nhiên liệu (Bio-alcol) | 41 |
IV.1.2. | Nghiên cứu sử dụng Bio - butanol nhiên liệu | 42 |
IV.2. | Biodiesel | 42 |
IV.2.1. | Công nghệ truyền thống sản xuất biodiesel ( | 42 |
IV.2.2. | Công nghệ thế hệ mới sản xuất biodiesel | 42 |
IV.2.2.1 | Công nghệ hyđrô hóa dầu thực vật để sản xuất bio diesel (BHD) | 43 |
IV.2.2.2. | Công nghệ cao Centia TM sản xuất biofuel chất lượng cao | 43 |
IV.2.2.3. | Công nghệ sản xuất biofuel từ tảo | 44 |
IV.2.2.4. | Công nghệ sản xuất nhiên liệu tổng hợp từ than hoặc sinh khối | 44 |
Tài liệu tham khảo | 46 |