"/>
Từ ngày 09 tháng 06 năm 2013, thuế nhập khẩu đối với 04 mặt hàng khoáng sản sẽ đồng loạt tăng thêm 10% (từ 30% lên 40%).
Theo đó, ngày 25/4/2013, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 44/2013/TT-BTC quy định về việc sửa đổi thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản trong Biểu thuế xuất khẩu. Đối với 4 mặt hàng khoáng sản bao gồm: Quặng Apatít (không bao gồm loại hạt mịn kích thước dưới 15 mm); quặng và tinh quặng mangan (kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô), đồng, chì, kẽm và các loại quặng titan khác (không bao gồm Inmenit hoàn nguyên, xỉ titan, rutile nhân tạo và rutile tổng hợp).
Riêng mặt hàng đá vôi trắng (đá hoa trắng) dạng khối, mức thuế suất nhập khẩu chỉ tăng 5% (từ 25% tăng lên 30%).
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 06 năm 2013.
Nội dung chi tiết của Biểu thuế:
Số TT | Mô tả hàng hoá | Thuộc các nhóm hàng, phân nhóm hàng, mã số hàng hóa | Thuế suất (%) | ||
5 | Quặng Apatít. | ||||
- Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm | 25.10 | 20 | 10 | 15 | |
- Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm | 25.10 | 20 | 10 | 25 | |
- Loại khác | 25.10 | 10 | 10 | 40 | |
8 | Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). | ||||
- Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối | 25.15 | 20 | 00 | 30 | |
- Loại khác | 25.15 | 17 | |||
16 | Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô. | 2602 | 00 | 00 | 40 |
17 | Quặng đồng và tinh quặng đồng. | 2603 | 00 | 00 | 40 |
21 | Quặng chì và tinh quặng chì. | 2607 | 00 | 00 | 40 |
22 | Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. | 2608 | 00 | 00 | 40 |
28 | Quặng titan và tinh quặng titan. | ||||
- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit: | |||||
- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%) | 2614 | 00 | 10 | 15 | |
- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) | 2614 | 00 | 10 | 10 | |
- - Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%) | 2614 | 00 | 10 | 15 | |
- - Loại khác | 2614 | 00 | 10 | 40 | |
- Loại khác | 2614 | 00 | 90 | 40 |