VINACHEM

EN
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Thông điệp của lãnh đạo
    • Giới thiệu chung
    • Cơ cấu tổ chức
    • Sản phẩm, dịch vụ chủ yếu
    • Lĩnh vực kinh doanh
    • Các đơn vị thành viên
  • Tin tức
    • Tin tập đoàn
    • Tin thị trường và sản phẩm
    • Vấn đề hôm nay
  • Sản phẩm - Dịch vụ
    • Phân bón
      • Phân supe lân
      • Phân lân nung chảy
      • Phân đạm urê
      • Phân hỗn hợp NPK
      • Phân DAP
      • Phân vi lượng & các chế phẩm đặc hiệu
      • Phân Kali
    • SP Cao su
      • Săm, lốp ô tô
      • Săm, lốp xe gắn máy
      • Săm lốp xe đạp
      • Các sản phẩm cao su khác
      • Lốp xe máy kéo
      • Lốp xe công nghiệp
    • Thuốc BV Thực vật
      • Thuốc trừ sâu
      • Thuốc trừ bệnh
      • Thuốc trừ cỏ
      • Thuốc trừ ốc, trừ chuột
    • Hoá chất cơ bản
      • Chloramine B
      • Xút (NaOH)
      • Axit Sunfuric (H2SO4)
      • Javen
      • Axit Clohydric (HCl)
      • Axit Photphoric (H3PO4)
      • Axit Nitric (HNO3)
      • Amoniac lỏng và dung dịch (NH3)
      • Cacbonic lỏng, rắn
      • Canxi Clorua (CaCl2.2H2O)
      • CacbonDioxit lỏng, rắn
      • Amoni hydroxit (NH4OH)
      • Etanol (C2H5OH)
      • Glyxerin
      • focmandehit (HCHO)
      • kali đihyđrophôtphat (KH2PO4)
      • Thủy tinh lỏng (natri silicat)
      • Canxiclorua(CaCl2)
      • Poly Aluminium Chloride(PAC)
      • Natri Fluorsilicat Na2SiF6
      • Nhôm Hydroxyt Al(OH)3
      • Phèn Nhôm sunfat Al2(SO4)3.nH2O
      • Phèn Nhôm Kali Sunfat Al2(SO4)3.K2SO4.24 H2O
      • Phèn Nhôm Amôn Sunfat Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.24 H2O
      • Kẽm Sunfat (ZnSO4.7H2O)
      • Magiê Sunfat (MgSO4.7H2O)
      • Sắt II Sunfat (FeSO4.7H2O)
      • Natri Thiosunfat (Na2S2O3.5H2O)
      • Dung dịch nước tẩy Natri Hypocloric (NaClO)
      • Dung dịch Sắt III Clorua (FeCl3)
      • Magiê Clorua (MgCl2.6H2O)
      • Kali Clorua tinh khiết (KCl)
      • Natri Clorua (NaCl)
      • Bột tẩy Clorin Ca(OCl)2
      • Photpho vàng (P4)
      • M.A.P (mono amon photphat) (NH4)H2PO4
      • M.K.P (mono kali photphat) (KH2PO4)
      • D.A.P (di amon photphat) (NH4)2HPO4
      • Natri Hydrophotphat (Na2HPO4.12H2O)
      • Natri Photphat (Na3PO4.12H2O)
      • Clo (Cl2)
    • Khoáng sản
      • Quặng apatit
      • Quặng bôxit
    • Chất tẩy rửa, hoá mỹ phẩm
      • Các chất tẩy rửa (bột giặt, kem giặt)
      • Các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mỹ phẩm
      • Các sản phẩm tẩy rửa gia dụng
    • SP Điện hoá
      • Pin
      • Ăcquy
    • Que hàn & Khí CN
      • Khí công nghiệp (oxi, nitơ, cacbonic, axetylen, agon)
      • Que hàn các loại
    • Các SP & DV khác
      • Sơn & Chất dẻo
      • Nghiên cứu triển khai
      • Đào tạo
      • Tư vấn Thiết kế
    • SP Hoá dầu
  • Công bố thông tin
    • Điều lệ - Quy chế
    • Sắp xếp-Đổi mới DN
    • Chiến lược, kế hoạch phát triển
    • Báo cáo tài chính
    • BC đánh giá hiệu quả hoạt động
    • Tiền lương, tiền thưởng
    • BC tình hình hoạt động
  • Đảng - Đoàn thể
    • Đảng bộ Tập đoàn
      • Giới thiệu Đảng Bộ Tập đoàn
      • Tin hoạt động Đảng
    • Công đoàn
      • Giới thiệu Công đoàn
      • Tin hoạt động Công đoàn
    • Đoàn Thanh niên
      • Giới thiệu ĐTN
      • Tin hoạt động
  • Nội bộ
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Thông điệp của lãnh đạo
    • Giới thiệu chung
    • Cơ cấu tổ chức
    • Sản phẩm, dịch vụ chủ yếu
    • Lĩnh vực kinh doanh
    • Các đơn vị thành viên
  • Tin tức
    • Tin tập đoàn
    • Tin thị trường và sản phẩm
    • Vấn đề hôm nay
  • Sản phẩm - Dịch vụ
    • Phân bón
      • Phân supe lân
      • Phân lân nung chảy
      • Phân đạm urê
      • Phân hỗn hợp NPK
      • Phân DAP
      • Phân vi lượng & các chế phẩm đặc hiệu
      • Phân Kali
    • SP Cao su
      • Săm, lốp ô tô
      • Săm, lốp xe gắn máy
      • Săm lốp xe đạp
      • Các sản phẩm cao su khác
      • Lốp xe máy kéo
      • Lốp xe công nghiệp
    • Thuốc BV Thực vật
      • Thuốc trừ sâu
      • Thuốc trừ bệnh
      • Thuốc trừ cỏ
      • Thuốc trừ ốc, trừ chuột
    • Hoá chất cơ bản
      • Chloramine B
      • Xút (NaOH)
      • Axit Sunfuric (H2SO4)
      • Javen
      • Axit Clohydric (HCl)
      • Axit Photphoric (H3PO4)
      • Axit Nitric (HNO3)
      • Amoniac lỏng và dung dịch (NH3)
      • Cacbonic lỏng, rắn
      • Canxi Clorua (CaCl2.2H2O)
      • CacbonDioxit lỏng, rắn
      • Amoni hydroxit (NH4OH)
      • Etanol (C2H5OH)
      • Glyxerin
      • focmandehit (HCHO)
      • kali đihyđrophôtphat (KH2PO4)
      • Thủy tinh lỏng (natri silicat)
      • Canxiclorua(CaCl2)
      • Poly Aluminium Chloride(PAC)
      • Natri Fluorsilicat Na2SiF6
      • Nhôm Hydroxyt Al(OH)3
      • Phèn Nhôm sunfat Al2(SO4)3.nH2O
      • Phèn Nhôm Kali Sunfat Al2(SO4)3.K2SO4.24 H2O
      • Phèn Nhôm Amôn Sunfat Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.24 H2O
      • Kẽm Sunfat (ZnSO4.7H2O)
      • Magiê Sunfat (MgSO4.7H2O)
      • Sắt II Sunfat (FeSO4.7H2O)
      • Natri Thiosunfat (Na2S2O3.5H2O)
      • Dung dịch nước tẩy Natri Hypocloric (NaClO)
      • Dung dịch Sắt III Clorua (FeCl3)
      • Magiê Clorua (MgCl2.6H2O)
      • Kali Clorua tinh khiết (KCl)
      • Natri Clorua (NaCl)
      • Bột tẩy Clorin Ca(OCl)2
      • Photpho vàng (P4)
      • M.A.P (mono amon photphat) (NH4)H2PO4
      • M.K.P (mono kali photphat) (KH2PO4)
      • D.A.P (di amon photphat) (NH4)2HPO4
      • Natri Hydrophotphat (Na2HPO4.12H2O)
      • Natri Photphat (Na3PO4.12H2O)
      • Clo (Cl2)
    • Khoáng sản
      • Quặng apatit
      • Quặng bôxit
    • Chất tẩy rửa, hoá mỹ phẩm
      • Các chất tẩy rửa (bột giặt, kem giặt)
      • Các sản phẩm chăm sóc cơ thể và mỹ phẩm
      • Các sản phẩm tẩy rửa gia dụng
    • SP Điện hoá
      • Pin
      • Ăcquy
    • Que hàn & Khí CN
      • Khí công nghiệp (oxi, nitơ, cacbonic, axetylen, agon)
      • Que hàn các loại
    • Các SP & DV khác
      • Sơn & Chất dẻo
      • Nghiên cứu triển khai
      • Đào tạo
      • Tư vấn Thiết kế
    • SP Hoá dầu
  • Công bố thông tin
    • Điều lệ - Quy chế
    • Sắp xếp-Đổi mới DN
    • Chiến lược, kế hoạch phát triển
    • Báo cáo tài chính
    • BC đánh giá hiệu quả hoạt động
    • Tiền lương, tiền thưởng
    • BC tình hình hoạt động
  • Đảng - Đoàn thể
    • Đảng bộ Tập đoàn
      • Giới thiệu Đảng Bộ Tập đoàn
      • Tin hoạt động Đảng
    • Công đoàn
      • Giới thiệu Công đoàn
      • Tin hoạt động Công đoàn
    • Đoàn Thanh niên
      • Giới thiệu ĐTN
      • Tin hoạt động
  • Nội bộ
  • Liên hệ
  • Banner trang chi tiết Sản phẩm
  • Banner bên trái
  • Trang chủ
  • Sản phẩm
  • Phân bón
  • Supe Lân dạng hạt

    Mã sản phẩm:  03403
    SUPE LÂM THAO CHẤT LƯỢNG TUYỆT HẢO
    Sản xuất theo TCCS:30:2000/SPLT.PT.
    Bảo quản sản phẩm kín trong bao bì và nơi khô ráo, thoáng mát, tránh anh nắng trực tiếp. Không dùng móc.
    Không dùng làm thức ăn cho động vật.

    XEM TIẾP
  • Phân ĐYT NPK chuyên bón cho cây chè

    Mã sản phẩm:  03403
    Phân ĐYT NPK chuyên bón cho cây chè

    XEM TIẾP
  • Phân ĐYT NPK 4.12.7

    Mã sản phẩm:  03403
    Phân ĐYT NPK 4.12.7 chuyên bón cho đỗ, lạc

    XEM TIẾP
  • Phân ĐYT NPK chuyên dùng bón cho Khoai tây

    Mã sản phẩm:  03403
    Phân ĐYT NPK chuyên dùng bón cho Khoai tây, có hai loại: Phân ĐYT NPK 9.9.12 bón lót khoai tây và Phân ĐYT NPK 22.5.11 bón thúc khoai tây

    XEM TIẾP
  • Phân ĐYT NPK 5.10.3

    Mã sản phẩm:  03403
    Phân ĐYT NPK bón lót cho nhiều loại cây

    XEM TIẾP
  • Phân ĐYT NPK 10.10.5

    Mã sản phẩm:  03403
    Phân ĐYT NPK bón lót cho nhiều loại cây

    XEM TIẾP
  • Phân ĐYT NPK 16.5.17

    Mã sản phẩm:  03403
    Phân đa yếu tố NPK 16.5.17 chuyên bón thúc lúa

    XEM TIẾP
  • ĐYT NPK 6.11.2

    Mã sản phẩm:  03403
    Phân Đa yếu tố NPK 6.11.2 chuyên bón lót lúa

    XEM TIẾP
Trang sau
  • 2
  • 3
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
    • Tin tức
    • Sản phẩm - Dịch vụ
    • Công bố thông tin
    • Đảng - Đoàn thể
    • Nội bộ
    • Liên hệ
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
    • Tin tức
    • Sản phẩm - Dịch vụ
    • Công bố thông tin
    • Đảng - Đoàn thể
    • Nội bộ
    • Liên hệ
    • Điều khoản sử dụng
    • Về Vinachem
    • Chính sách riêng tư
    • © 2022 Vinachem