Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | P |
≤ 0,1 | ≤ 1.9 | ≤ 1.2 | ≤ 0,025 | ≤ 0,022 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Góc uốn |
≥ 400 | ≥ 510 | ≥ 26 | ≥ 130 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 0.8 | 0.9 | 1.0 | 1.2 | 1.6 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 50-180 | 50-200 | 50-220 | 100-350 | 250-500 |
Hàn trần | 50-100 | 50-150 | 50-220 | 70-300 | 250-400 |
Ứng dụng:
1. Dây hàn W49-VD hàn với khí CO2 bảo vệ, thích hợp cho hàn thép thường hoặc thép có độ bền cao >510N/mm2
2. Dùng cho hàn tự động cho các kết cấu tàu, thuyền, xây dựng, hoặc ôtô.
Đặc điểm sử dụng:
1. Khi hàn cho hồ quang ổn định. Độ ngấu tốt, đặc biệt khi hàn vật hàn mỏng.
2. Bề mặt mối hàn bóng, đẹp. Quá trình hàn sinh ít khí.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Giữ khoảng cách giữa vật hàn và đầu vòi phun khí CO2 từ 15 đến 25mm.
2. Tùy thuộc mục đích sử dụng mà lựa chọn quá trình hàn phù hợp để đảm bảo mối hàn bóng đẹp và có độ ngấu tốt.