Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
Fe | Mn | Si | P |
≤ 0,8 | ≥ 0,45 | ≤ 0,5 | Còn lại |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền kéo | Độ dãn dài | Góc uốn |
250 | 20 | 180 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3.2 | 4.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 50-70 | 80-110 |
Ứng dụng:
Dùng hàn các chi tiết bằng đồng đỏ
Đặc điểm sử dụng:
1. Thích hợp hàn các thiết bị điện bằng đồng đỏ
2. Có thể dùng để hàn gang( chịu lực nhỏ), sau khi hàn có thể gia công được.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Sấy que hàn ở 1500C trong thời gian một giờ trước khi hàn.
2. Vệ sinh bề mặt cần hàn trước khi hàn.
3. Trước khi hàn phải gia nhiệt vật hàn đến nhiệt độ 300ữ3500C.
4. Hàn luôn duy trì hồ quang ngắn.