Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | S |
2.8-3.2 | 0.5-0.7 | 3.0-3.5 | 0.03 Max | 0.03 Max |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3.2 | 4.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 90-120 | 160-180 |
Ứng dụng:
Thích hợp hàn sửa các kết cấu bằng gang như bệ máy, chân đế động cơ, vỏ động cơ, vỏ máy...
Đặc điểm sử dụng:
1. GG 33 là loại que hàn vỏ bọc thuộc nhóm Graphite, hồ quang ổn định, ít nổ bắn.
2. Sau khi hàn không thể gia công cắt gọt.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Sấy que hàn ở 1500C trong thời gian một giờ trước
khi hàn.
2. Vệ sinh bề mặt cần hàn trước khi hàn.
3. Khoan lỗ ở hai đầu vết nứt gẫy trước khi hàn.
4. Nung nóng sơ bộ vật hàn ở 400ữ4500C trước khi hàn