Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | Cr | P | S |
0.5-0.7 | 1.0-1.5 | 0.8-1.0 | 6.0-6.5 | 0.03 Max | 0.03 Max |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 60HRC
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 4.0 | 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 160-180 | 200-230 |
Ứng dụng: Đặc điểm sử dụng: Hướng dẫn sử dụng: |