Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
P | S |
<0,035 | < 0,04 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập |
> 340 | > 440 | > 19 | > 65 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 90-130 | 130-170 |
Hàn đứng & hàn trần | 80-110 | 110-160 |
Ứng dụng:
Dùng hàn nối các kết cấu thép carbon thấp có tải trọng nhẹ đến mức trung bình.
Đặc điểm sử dụng:
1. Que hàn J420 - VD có hồ quang ổn định, dễ lấy lại hồ quang, ít nổ bắn, xỉ dễ bong, mối hàn bóng đẹp.
2. Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau.
3. Sấy que hàn ở 70ữ1000C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.