Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
P | S |
<0,035 | < 0,025 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập |
> 330 | > 420 | > 22 | > 70 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 2.5 | 3.2 | 4,0 | 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 300 | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 50-90 | 90-140 | 140-190 | 180-240 |
Hàn đứng & hàn trần | 50-80 | 80-130 | 120-170 | 160-210 |
Que hàn J421- VD được: Trung tâm chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn GB/T5117:1995 (E4313).
Đăng kiểm Việt Nam (VR) chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn AWS E6013.
Ứng dụng:
Dùng hàn nối các kết cấu carbon thấp có tải trọng nhẹ đến mức trung bình.
Đặc điểm sử dụng:
1. Que hàn J421 - VD có hồ quang ổn định, dễ lấy lại hồ quang, ít nổ bắn, xỉ dễ bong, hình dáng mối hàn đẹp.
2. Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau.
3. Sấy que hàn ở 70ữ1000C trong thời gian 30ữ60 phút trước khi hàn.