Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | S | P |
≤ 0,09 | ≥ 0,3 | ≤ 0,25 | ≤ 0,03 | ≤ 0,04 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập |
≥ 340 | ≥ 450 | ≥ 25 | ≥ 80 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 100-130 | 160-180 |
Hàn đứng & hàn trần | 90-120 | 150-170 |
Dùng hàn các loại thép Carbon thấp
Ứng dụng:
Dùng hàn nối các kết cấu thép carbon thấp, tải trọng trung bình, có độ bền kéo nhỏ nhất 400N/mm2
Đặc điểm sử dụng:
1. Que hàn N38 - VD thuộc nhóm Rutil, hồ quang ổn định, dễ lấy lại hồ quang, xỉ dễ bong, mối hàn sáng, đep.
2. Có thể hàn được trong mọi tư thế .
3. Sấy que hàn ở 70-1000C trong thời gian 30-60 phút trước khi hàn .