Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
S | P |
<0,03 | < 0,04 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập | Góc cuốn |
> 370 | > 470 | > 24 | > 80 | > 120 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 100-130 | 160-180 |
Hàn đứng & hàn trần | 90-120 | 150-170 |
Que hàn N42 -VD được Trung tâm chứng nhận phù hợp với tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN 3223:2000 (E430)
Ứng dụng:
Hàn nối các kết cấu thép carbon thấp, tải trọng trung bình, có độ bền kéo nhỏ nhất 430N/mm2.
Đặc điểm sử dụng:
1. Que hàn N42 - VD thuộc nhóm Rutil, hồ quang ổn định, dễ lấy lại hồ quang, xỉ dễ bong, mối hàn sáng, đep.
2. Có thể hàn được trong mọi tư thế .
3. Sấy que hàn ở 70-1000C trong thời gian 30-60 phút trước khi hàn .