Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
P | S |
<0,04 | < 0,03 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập |
> 340 | > 440 | > 23 | > 90 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 100-150 | 170-200 |
Hàn đứng & hàn trần | 80-140 | 160-180 |
Que hàn N45 - VD được trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT chứng nhận chất lượng phù hợp tiêu chuẩn TCVN 3223:2000 (E431).
Ứng dụng:
1. Hàn nối thép carbon thấp, tải trọng trung bình.
2. Thích hợp hàn các kết cấu vỏ tàu, vỏ xe ô tô, tàu hoả.
Đặc điểm sử dụng:
1. Que hàn N45 - VD cho hồ quang ổn định, xỉ dễ bong, mối hàn sáng đẹp.
2. Sấy que hàn ở 70 -1000C trong thời gian 30 - 60 phút trước khi hàn.