Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
P | S |
<0,03 | < 0,03 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập | Góc uốn |
>410 | > 520 | > 25 | > 120 | > 150 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 140-160 | 180-210 |
Hàn đứng & hàn trần | 100-130 | 140-170 |
Dùng hàn các loại thép có độ bền 500N/mm2
Ứng dụng:
1. Hàn nối thép carbon thấp và hợp kim thấp.
2. Thích hợp hàn các loại kết cấu tàu thuyền, xây dựng, cầu...
Đặc điểm sử dụng:
1. N50.6B-VD thuộc nhóm hydrogen thấp, hồ quang ổn định, ít nổ bắn, xỉ dễ bong.
2. Mối hàn có độ ngấu tốt, chịu được sự nứt do nóng và lạnh.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Sấy que hàn ở 300ữ3500C trong thời gian một giờ trước khi hàn.
2. Chọn phương pháp hàn phân đoạn nghịch hoặc gây hồ quang trên tấm thép nhỏ để tránh vết lõm chỗ gây hồ quang chi tiết hàn.
3. Khi hàn luôn giữ hồ quang ngắn đến mức có thể