Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | S |
≤ 0,1 | ≥ 0,35 | ≤ 0,2 | ≤ 0,035 | ≤ 0,025 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập |
≥ 335 | ≥ 445 | ≥ 23 | ≥ 90 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều DC
Đường kính (mm) | 3.2 | 4.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 90-140 | 140-190 |
Hàn đứng & hàn trần | 80-130 | 120-170 |
Ứng dụng:
Dùng hàn nối các kết cấu thép carbon thấp và hợp kim thấp tải trọng nhẹ đến trung bình
Đặc điểm sử dụng:
1. Que hàn N47 - VD có hồ quang ổn định, dễ lấy lại hồ quang, xỉ dễ bong, mối hàn sáng đẹp.
2. Có thể hàn được ở mọi tư thế hàn khác nhau
3. Sấy que hàn ở 70ữ1000C trong thời gian 30ữ60 phút trước khi hàn.