Công trình bảo vệ môi trường dự án DAP số 2

10:50 SA @ Thứ Ba - 17 Tháng Mười Hai, 2019

Mới đây, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón Điamôn phốt phát (DAP) số 2, do Công ty Cổ phần DAP số 2 – Vinachem làm chủ đầu tư, tại Khu công nghiệp Tằng Loỏng, huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai.

Cụ thể, Dự án “Nhà máy sản xuất phân bón Điamôn phốt phát (DAP) số 2 đã hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường, sau:

1. Công trình thu gom, xử lý nước thải

1.1. Hệ thống thu gom nước thải, thoát nước mưa

1.1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa

- Đã xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước mưa khu vực 1: bao gồm nhà xưởng sản xuất tại cốt +130m, hệ thống thoát nước mưa của khu vực 1 được bố trí thoát theo cống và mương tự chảy bằng mương BTCT đúc sẵn hoặc mương ngầm bê tông cốt thép, cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn. Các mương được bố trí dọc theo mép đường ô tô với chiều dài khoảng 3.850m, dọc theo tuyến mương bố trí các hố ga để thu gom và lắng chất thải rắn, bùn đất trước khi đổ ra suối Mã Ngan, suối Trát và đổ ra sông Hồng.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom, thoát nước mưa khu vực 2: bao gồm khu vực trạm xử lý nước thải sinh hoạt và khu vực nhà văn phòng cũ tại cốt +120m xuống cốt +113,95m được bố trí thoát theo độ dốc tự nhiên trước khi chảy vào suối Mã Ngan.

1.1.2. Hệ thống thu gom nước thải

- Đã xây dựng hệ thống thu gom thoát nước thải sản xuất với tổng chiều dài các tuyến thu gom khoảng 2.500m, bằng đường ống DN50 – uPVC; DN40 – uPVC; DN80 – Composit/uPVC; DN25 – uPVC; DN100 – Composit; DN50 – thép đen bọc PE; hệ thống mương dẫn nước thải sản xuất bê tông cốt thép U300 đậy nắp bê tông cốt thép.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom nước làm lạnh tuần hoàn với tổng chiều dài khoảng 470m bằng đường ống DN500 – thép đen bọc PE; DN25 – thép các bon thông thường; DN150 – thép các bon thông thường; DN800 – thép đen bọc PE.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom nước nhiễm axit với tổng chiều dài khoảng 120m bằng mương bê tông cốt thép kích thước 600 x 800mm.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt từ 08 vị trí phát sinh có tổng chiều dài khoảng 1.339m bằng đường ống DN60 – uPVC; DN90 – uPVC về trạm xử lý nước thải và đường ống PVC DN150, dài khoảng 77,5m từ trạm xử lý nước thải ra nguồn tiếp nhận (suối Mã Ngan).

1.2. Công trình xử lý nước thải

- Đã xây dựng 01 Trạm xử lý nước thải sản xuất bằng công nghệ hóa lý, nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A và xả vào mương thoát nước của nhà máy, chảy ra suối Mã Ngan, suối Trát và đổ ra sông Hồng với hệ số Kq = 0,9 và Kf = 1,1:

+ Công suất xử lý: 40m3/h;

+ Quy trình công nghệ xử lý: nước thải →bể điều hòa 1 → bể trung hòa 1 → bể phản ứng 1 → bể tạo bông 1 → bể lắng cấp 1 → bể trung hòa 2 → bể phản ứng 2 → bể tạo bông 2 → bể lắng cấp 2 → bể chứa nước trung gian → bể lọc áp lực → bể kiểm tra → mương thoát nước → suối Mã Ngan → suối Trát → sông Hồng.

+ Chế độ vận hành: liên tục.

+ Hóa chất sử dụng: Ca(OH)2, PAC, Polymer, NaOH, H2SO4.

- Đã xây dựng 01 trạm làm lạnh nước tuần hoàn sạch, nước sau làm lạnh được tuần hoàn lại các phân xưởng sản xuất:

+ Công suất xử lý: 7.200m3/h.

+ Quy trình công nghệ xử lý: nước ô nhiễm nhiệt → tháp trao đổi nhiệt → bể chứa → tuần hoàn lại sản xuất.

+ Chế độ vận hành: liên tục.

+ Hóa chất sử dụng: Flogard MS6217, Spectrus NX1100.

- Đã xây dựng 01 trạm nước làm mát tuần hoàn nhiễm axit, nước sau làm lạnh được tuần hoàn lại các phân xưởng sản xuất:

+ Công suất xử lý: 5.300m3/h.

+ Quy trình xử lý: nước ô nhiễm nhiệt → bể chứa → tháp trao đổi nhiệt → bể chứa → tuần hoàn lại sản xuất.

+ Chế độ vận hành: liên tục.

- Đã xây dựng 01 trạm xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ sinh học, nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột A hệ số K = 1,2 và xả vào mương thoát nước của nhà máy, chảy ra suối Mã Ngan, suối Trát, đổ ra sông Hồng:

+ Công suất xử lý: 240m3/ngày.đêm.

+ Quy trình xử lý: nước thải → tách rác sơ bộ → bể điều hòa → bể sinh học hiếu khí → bể lắng → bể khử trùng  suối Mã Ngan → suối Trát → sông Hồng.

+ Chế độ vận hành: liên tục.

+ Hóa chất sử dụng: Javen, chế phẩm sinh học EM WAT-1.

2. Công trình xử lý bụi, khí thải

2.1. Mạng lưới thu gom bụi, khí thải

- Đã xây dựng hệ thống thu gom bụi, khí thải tại công đoạn nấu chảy lưu huỳnh bằng đường ống DN80 – thép A53; DN150 – thép A53; DN100 thép A53.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom khí thải tại xưởng sản xuất axit Photphoric (H3PO4) bằng đường ống DN600 – Composit; DN250 – Composit; DN850 – Composit; DN100 – thép A53.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom khí thải tại xưởng sản xuất DAP bằng đường ống DN1000 – Composit; DN1500 – thép A53; DN1200 – thép A53; DN100 – thép A53.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom bụi, khí thải tại hệ thống đóng kho DAP rời bằng đường ống DN150 – thép A53; DN100 – thép A53; DN300 – thép A53.

- Đã xây dựng hệ thống thu gom bụi, khí thải tại hệ thống đóng bao của nhà đóng bao và kho DAP bằng đường ống DN150 – thép A53; DN100 – thép A53; DN300 – thép A53. - Đã xây dựng hệ thống thu gom khí thải tại xưởng nhiệt điện bằng đường ống DN1700 – CS.

2.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây lắp

- Đã xây dựng 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải tại bộ phận nấu chảy lưu huỳnh, khí thải sau xử lý đạt QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) và QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) đối với bụi và H2S với hệ số Kp= 1 và Kv= 1. Ống khói có đường kính là 500mm; chiều cao là 15m; chế tạo bằng thép A36.

+ Lưu lượng xử lý: 7.000 m3/h;

+ Quy trình công nghệ xử lý: Bụi, khí thải → thiết bị trộn khí → tháp hấp thụ → thiết bị tách giọt → quạt hút → thải ra môi trường qua ống khói;

+ Chế độ vận hành: liên tục.

- Đã xây dựng 01 hệ thống xử lý khí tại xưởng sản xuất axit H2SO4, khí thải sau xử lý đạt QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) và QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) đối với SO2 và mù axit H2SO4 với hệ số Kp= 0,9 và Kv= 1. Ống khói có đường kính 2m, chiều cao 45m, chế tạo bằng thép A36.

+ Lưu lượng xử lý: 86.000 m3/h;

+ Quy trình công nghệ xử lý: Khí thải → tháp chuyển hóa 5 lớp → 02 tháp hấp thụ → thải ra môi trường qua ống khói;

+ Chế độ vận hành: liên tục.

- Đã xây dựng 01 hệ thống xử lý khí thải công nghệ xưởng sản xuất axit H3PO4, bụi, khí thải sau xử lý đạt QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) và QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) đối với bụi và hợp chất flo với hệ số Kp= 0,9 và Kv= 1. Ống khói có đường kính là 1,45m; chiều cao là 40m; chế tạo bằng vật liệu chống ăn mòn (CS+RL).

+ Lưu lượng xử lý: 60.000 m3/h;

+ Quy trình công nghệ xử lý: Khí thải → tháp hấp thụ khí 2 tầng → quạt hút → thải ra môi trường qua ống khói;

+ Chế độ vận hành: liên tục.

- Đã xây dựng 01 hệ thống xử lý khí thải xưởng sản xuất DAP, bụi, khí thải sau xử lý đạt QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) đối với bụi và hợp chất flo, NH3 với hệ số Kp= 0,8 và Kv= 1. Ống khói có đường kính là 2,5 m; chiều cao là 44,3 m; chế tạo bằng vật liệu chống ăn mòn (FPR).

+ Lưu lượng xử lý: 250.000 m3/h;

+ Quy trình công nghệ xử lý: Khí thải → hệ thống xử lý khí thải sơ bộ → tháp hấp thụ xử lý khí thải tập trung  thải ra môi trường qua ống khói;

+ Chế độ vận hành: liên tục.

- Đã xây dựng 01 hệ thống xử lý bụi từ hệ thống đóng bao kho DAP rời, bụi, khí thải sau xử lý có hàm lượng bụi nhỏ hơn quy chuẩn cho phép QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 1 và Kv= 1. Ống khói có đường kính là 300 mm; chiều cao là 20 m; chế tạo bằng vật liệu Composit.

+ Lưu lượng xử lý: 6.400 m3/h; + Quy trình công nghệ xử lý: Khí thải → xyclon → quạt hút → thải ra môi trường qua ống khói;

+ Chế độ vận hành: liên tục.

- Đã xây dựng 01 hệ thống xử lý bụi từ công đoạn đóng bao của nhà đóng bao và kho bao DAP, khí thải sau xử lý có hàm lượng bụi nhỏ hơn quy chuẩn cho phép QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 1 và Kv= 1. Ống khói có đường kính là 300 mm; chiều cao là 20 m; chế tạo bằng vật liệu Composit.

+ Lưu lượng xử lý: 6.400 m3/h; + Quy trình công nghệ xử lý: Khí thải → xyclon → quạt hút → thải ra môi trường qua ống khói;

+ Chế độ vận hành: liên tục.

- Đã xây dựng 01 hệ thống xử lý khí thải xưởng nhiệt điện, khí thải sau xử lý có hàm lượng bụi , CO, SO2 và NOx đạt QCVN 22:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 1 và Kv= 1. Ống khói có đường kính là 1,7 m; chiều cao là 60 m; chế tạo bằng vật liệu bê tông cốt thép.

+ Lưu lượng xử lý: 143.000 m3/h;

+ Quy trình công nghệ xử lý: Khí thải (đá vôi phối trộn với than đưa vào lò đốt tầng sôi) → lọc bụi tĩnh điện  quạt hút → thải ra môi trường qua ống khói;

+ Chế độ vận hành: liên tục.

3. Công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường

3.1. Công trình lưu giữ rác thải sinh hoạt

Đã bố trí các thùng chứa rác sinh hoạt dung tích từ 240-600 lít đặt tại khu vực sản xuất DAP chính, nhà thí nghiệm trung tâm, trạm khí nén, khu xưởng sản xuất và chuyển giao cho đơn vị có chức năng vận chuyển, xử lý.

3.2. Công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp

- Đã xây dựng, cải tạo khu vực lưu giữ chất thải rắn công nghiệp (tro xỉ than, bã lọc lưu huỳnh, bã thải Gyps) sau sự cố năm 2018 với diện tích 10,5ha. Bãi thải Gyps được xây dựng và cải tạo theo tiêu chuẩn xây dựng TCXDVN 320:2004 “Bãi chôn lấp chất thải nguy hại – Tiêu chuẩn thiết kế” và được Sở Công Thương, Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai thẩm định thiết kế (công trình đã được nghiệm thu và đưa vào sử dụng).

- Đã xây dựng hồ thu nước róc của khu vực bãi Gyps tạm thời để bơm về trạm xử lý nước thải sản xuất của nhà máy để xử lý. Hồ có kích thước sâu: 3,8m, rộng 18,7m, dài 60m, thể tích của hồ 4.200m3. Nước của hồ tuần hoàn được bơm về xưởng PA và trạm xử lý nước thải sản xuất bằng 2 bơm công suất 100m3/h qua đường ống HDPE DN150 với chiều dài khoảng 700m.

4. Công trình, thiết bị lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại

- Đã xây dựng 01 kho lưu chứa chất thải nguy hại (diện tích khoảng 30m2, có mái che, tường bao, sàn bê tông, gờ ngăn, hố thu gom, biển báo, thiết bị lưu chứa riêng biệt đối với từng loại chất thải nguy hại, thiết bị phòng cháy, chữa cháy theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại). Chất thải nguy hại phát sinh được lưu giữ và định kỳ chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử lý theo quy định.

- Bùn thải thu hồi từ hệ thống xử lý nước thải sản xuất (chất thải nguy hại) được thu gom về ô chứa xây dựng trong bãi chứa Gyps tạm thời (ô số 01 có dung tích khoảng 129,4m3 với kích thước: dài 11,5m, rộng 7,5m, sâu 1,5m; ô số 02 có dung tích khoảng 337,5m3 với kích thước: dài 30m, rộng 7,5m, sâu 1,5m) và định kỳ chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử lý theo quy định.

5. Công trình phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường

- Đã xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Công ty và được Bộ Công thương phê duyệt tại Quyết định số 2054/QĐ-BCT ngày 09/3/2015.

- Đã xây dựng phương án phòng cháy chữa cháy và được Công an tỉnh Lào Cai cấp Giấy chứng nhận về thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy số 102/TD- PCCC ngày 27/9/2013.

6. Chương trình quan trắc môi trường

6.1. Quan trắc môi trường định kỳ

6.1.1. Quan trắc môi trường nước

* Đối với nước thải sản xuất:

- Thông số giám sát: nhiệt độ, pH, TSS, BOD5, COD, tổng Nitơ, Photpho hữu cơ, Tổng P, Sunfua, Tổng xianua, Florua, Fe, Zn, As, Pb, Cd, Cr6+, Cr3+, Mn, Hg, Ni, Dầu mỡ khoáng, Coliform;

- Vị trí giám sát: 02 vị trí (01 vị trí đầu ra của trạm xử lý nước thải tập trung của nhà máy; 01 vị trí tại điểm thải mương thải chung vào suối Mã Ngan).

- Tần suất giám sát: 03 tháng/1 lần;

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/BTNMT cột A với hệ số Kq=0,9 và Kf= 1,1.

* Đối với nước thải sinh hoạt:

- Thông số giám sát: pH, BOD5, TSS, tổng chất rắn hòa tan, Photphat, Sunfua, Amoni, Nitrat, tổng các chất hoạt động bề mặt, Dầu mỡ, tổng Colifroms;.

- Vị trí giám sát: 01 vị trí đầu ra của trạm xử lý nước;

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần;

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 14:2008/BTNMT cột A với hệ số K = 1,0.

* Đối với nước ngầm:

- Thông số giám sát: pH, màu, độ cứng tổng số, tổng chất rắn hòa tan, COD, amoni, nitrat, As, Cd, Pb, Cr 6+, Cu, Zn, Fe, Hg, F-, As, phenol tổng số, Colifrom, E-coli.

- Vị trí giám sát: 02 mẫu giếng khoan tại bãi Gyps tạm thời.

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần;

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 09-MT:2015/BTNMT.

* Đối với nước mặt:

- Thông số giám sát: pH, chất rắn lơ lửng, độ đục, DO, BOD5, TSS, NO3-, NO2- , Fe, As, Pb, Cd, Hg, Cu, Flo, CN-, Flo, Cr6+, tổng Nitơ, tổng Photpho, Tổng dầu mỡ, tổng Colifrom, E-coli;

- Vị trí giám sát 01 vị trí tại suối Mã Ngan trước khi đổ vào suối Trát;

- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần;

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 08-MT:2015/BTNMT.

6.1.2. Quan trắc bụi, khí thải

* Giám sát khí thải ống khói bộ phận nấu chảy lưu huỳnh

- Thông số quan trắc: lưu lượng, bụi, H2S. - Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) và QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 1 và Kv= 1.

* Giám sát khí thải ống khói xưởng sản xuất SA

- Thông số quan trắc: lưu lượng, SO2, mù axit H2SO4.

- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 0,9 và Kv= 1.

* Giám sát khí thải ống khói xưởng sản xuất PA

- Thông số quan trắc: lưu lượng, bụi, tổng Florua.

- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) và QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 0,9 và Kv= 1.

* Giám sát khí thải ống khói xưởng sản xuất DAP

- Thông số quan trắc: lưu lượng, bụi, tổng Florua, NH3.

- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT (cột B) và QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 0,8 và Kv= 1.

* Giám sát khí thải ống xả từ hệ thống đóng bao kho DAP rời

- Thông số quan trắc: lưu lượng, bụi.

- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 1 và Kv= 1.

* Giám sát khí thải ống xả từ công đoạn đóng bao và kho bao DAP

- Thông số quan trắc: lưu lượng, bụi.

- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 21:2009/BTNMT (cột B) với hệ số Kp= 1 và Kv= 1.

* Giám sát khí thải ống khói xưởng nhiệt điện

- Thông số quan trắc: lưu lượng, bụi, SO2, NOx.

- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 22:2009/BTNMT với hệ số Kp= 1 và Kv= 1.

6.1.3. Giám sát chất lượng bã thải Gyps

- Vị trí quan trắc (01 vị trí): 01 vị trí trong bãi thải Gyps.

- Thông số giám sát: pH, Ag, Be, Ba, Zn, Sb, Ni, Cr6+, Cd, As, Hg, F-.

- Tần suất quan trắc: 03 tháng/lần.

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 07:2009/BTNMT.

6.2. Quan trắc tự động

- Đã lắp đặt quan trắc khí thải tự động tại xưởng sản xuất axit H2SO4: thông số quan trắc gồm lưu lượng, O2, SO2.

- Đã lắp đặt quan trắc tự động khí thải tại xưởng sản xuất axit H3PO4: thông số quan trắc gồm lưu lượng, HF.

- Đã lắp đặt quan trắc tự động khí thải tại xưởng sản xuất phân bòn DAP: thông số quan trắc gồm lưu lượng, NH3.

- Đã lắp đặt quan trắc tự động khí thải tại xưởng nhiệt điện: thông số quan trắc gồm lưu lượng, bụi tổng số, nhiệt độ, SO2, NO2, O2.

- Đã kết nối và truyền dữ liệu về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai đối với các thiết bị quan trắc tự động.

Nguồn: Congnghiepmoitruong.vn