Giá cao su tại tại nhiều thị trường thế giới đều tăng mạnh trước thông tin thiếu cung trong lúc nhu cầu lại đang tăng.
Trong những ngày vừa qua, giá cao su trên thị trường thế giới liên tục tăng giá trước sức ép nguồn cung tại Đông Nam Á giảm do mưa lớn trong lúc nhu cầu về hàng hóa công nghiệp tại Trung Quốc và Ấn Độ lại đang tăng.
Trong ngày hôm nay, giá cao su giao kỳ hạn tháng 5 tại thị trường Tokyo có lúc tăng tới gần 15 yen, tương đương tang 3,8% lên mức 396,4 yen/kg. Trong phiên giao dịch đêm ngày 13/10, mức giá tiếp tục tăng lên 400 yen/kg (4.746 USD/tấn) trước khi đóng cửa ở mức 399,6 yen/kg. Đồng nội tệ của Nhật yếu đi cũng là yếu tố góp phần nâng đỡ giá cao su tại thị trường này.
Giá cao su giao kỳ han tháng 5 tại Trung Quốc cũng tăng 4,5%, gần hết biên độ lên mức 35.320 NDT/tấn (5.302 USD) sau khi ngân hàng trung ương nước này yêu cầu các ngân hàng nâng dự trữ bắt buộc. Các dữ liệu kinh tế khác cũng cho thấy tăng trưởng của Trung Quốc sẽ còn đi lên, thúc đẩy nhu cầu hàng hóa.
Giá cao su RSS3 tại Thái Lan liên tiếp lập đỉnh cao mới khi chạm mức 141,60 baht/kg trước tình hình căng thẳng nguồn cung.
Theo chủ tịch Hiệp hội công nghiệp cao su Ấn Độ, có khả năng trong năm tới nước này sẽ thiếu 175.000 tấn cao su. Mức thâm hụt trong năm 2015 sẽ là 687.000 tấn và năm 2020 sẽ là 840.000 tấn. Điều này có thể đẩy giá cao su còn lên cao hơn nữa.
Giao tháng | Giá mở cửa | Giá thấp | Giá cao | Giá hiện tại | Tăng giảm |
01.2011 | 33800 | 33455 | 35095 | 34970 | +1755 |
03.2011 | 33620 | 33620 | 35080 | 34960 | +1865 |
04.2011 | 34435 | 34330 | 34880 | 34880 | +1935 |
05.2011 | 33855 | 33780 | 35320 | 35320 | +1995 |
06.2011 | 33700 | 33700 | 34600 | 34600 | +1930 |
07.2011 | 33480 | 33480 | 34885 | 34850 | +1935 |
08.2011 | 34495 | 34495 | 34495 | 34495 | +1565 |
09.2011 | 33550 | 33430 | 34925 | 34925 | +1975 |
10.2011 | 33945 | 33320 | 34365 | 34365 | +1945 |
11.2011 | 32780 | 32780 | 34370 | 34370 | +1945 |
*)Giá cao su kỳ hạn tại thị trường Tokyo (Tokyo Commodity Exchange)(Yên/Kg)
Giao tháng | Cuối ngày trước | Mở cửa | Cao | Thấp | Hiện tại | Thay đổi | Khối lượng |
12.2010 | 372.9 | 375.5 | 385.9 | 375 | 385.5 | +13 | 44 |
01.2011 | 373.8 | 377.4 | 387 | 374.5 | 385.5 | +13.2 | 388 |
02.2011 | 376.1 | 378.9 | 390.8 | 377.2 | 390.2 | +14 | 189 |
03.2011 | 378.4 | 381.6 | 393.0 | 379.7 | 392.6 | +13.7 | 424 |
04.2011 | 379.9 | 382 | 395.0 | 380.3 | 393.6 | +13.8 | 2,032 |
05.2011 | 381.9 | 384.5 | 396.4 | 382.3 | 395.1 | +13.6 | 13,485 |
Total | 16,922 |
*)Giá cao su tại Malaixia (Malaixian rubber exchange – MRE)
Giao tháng 01/2011 | (Sen/Kg) | US Cents/Kg | ||
Giá bán | Giá mua | Giá bán | Giá mua | |
SMR CV | 1456.00 | 1470.50 | 471.80 | 476.50 |
SMR L | 1390.50 | 1404.50 | 450.60 | 455.10 |
SMR 5 | - | 1412.50 | - | 457.70 |
SMR GP | - | 1409.50 | - | 456.75 |
SMR 10 | 1388.50 | 1402.50 | 449.95 | 454.45 |
SMR 20 | 1386.50 | 1400.50 | 449.30 | 453.80 |
*)Giá cao su RSS3 kỳ hạn tại Trung tâm giao dịch hàng hóa nông sản Thái Lan (Agricultural Futures Exchange of Thailand – AFE)(Baht/kg)
Giao tháng | Ngày trước | Mở cửa | Giá cao | Giá thấp | Giá hiện tại | Thay đổi |
01.2011 | 135.00 | |||||
02.2011 | 135.80 | |||||
03.2011 | 136.50 | |||||
04.2011 | 137.50 | 141.10 | 141.10 | 141.10 | 141.10 | +3.60 |
05.2011 | 137.90 | 141.50 | 141.50 | 141.00 | 141.45 | +3.55 |
06.2011 | 137.70 | 140.95 | 141.30 | 140.50 | 141.25 | +3.55 |
07.2011 | 138.00 | 141.00 | 141.60 | 140.80 | 141.60 | +3.60 |