Giá cao su tăng trở lại

09:25 SA @ Thứ Năm - 09 Tháng Mười Hai, 2010

Doanh số bán xe tại Trung Quốc tăng mạnh góp phần đẩy giá nguyên liệu sản xuất lốp xe lên cao.

Giá cao su giao tháng 5 tại thị trường Tokyo tang 0,3% lên mức 377,2 yen/kg (4.492 USD/tấn). Kể từ đầu năm, giá cao su tại Tokyo đã tang 37% và có lúc chạm mức đỉnh trong 30 năm vào ngày 11/11 khi đứng ở mức 383 yen/kg. Tuy nhiên, mức tăng giá hôm nay có phần bị hạn chế do giá dầu thô giảm, hạ chi phí sản xuất cao su tổng hợp nhân tạo.

Giá cao su giao tháng 5 tại Thượng Hải đóng cửa giảm 3,1% xuống còn 32.835 NDT/tấn (4.835 USD/tấn) là vì lo sợ những biện pháp cắt giảm đầu cơ giá hàng hóa của nước này.

Giá cao su tại Thái Lan tiếp tục lập đỉnh mới khi tang 1,1% lên 137,05 baht/kg (4,54 USD/kg) so với mức 135,55 baht vào ngày hôm qua.

Doanh số bán xe tại Trung Quốc trong tháng 11 tăng 27% so với cùng kỳ năm ngoái và tăng 10,5% so với tháng trước khi vượt 1,28 triệu xe. Dự kiến doanh số bán xe của nước này sẽ còn đi lên trong tháng cuối năm.

Giá cao su kỳ hạn tại thị trường Thượng Hải (ShangHai Futures Exchange – SFE)(NDT/tấn)

Giao tháng

Giá mở cửa

Giá thấp

Giá cao

Giá hiện tại

Tăng giảm

01.2011

32600

32160

32900

32160

-520

03.2011

32745

32165

33015

32165

-435

04.2011

32605

32105

32660

32210

-165

05.2011

32685

32160

33100

32200

-485

06.2011

32135

31705

32430

31875

-180

07.2011

32250

31800

32630

31800

-260

08.2011

32850

31530

32850

31690

-595

09.2011

32300

31810

32630

31890

-315

10.2011

32145

31340

32145

31340

-270

11.2011

31550

31500

32475

31500

-425

Giá cao su kỳ hạn tại thị trường Tokyo (Tokyo Commodity Exchange)(Yên/Kg)

Giao tháng

Cuối ngày trước

Mở cửa

Cao

Thấp

Hiện tại

Thay đổi

Khối lượng

12.2010

368.5

368.5

369.8

368.5

369.3

+0.8

10

01.2011

369.5

369.1

370.0

367.5

370.0

+0.5

84

02.2011

371.1

370.4

371.8

369.2

371.7

+0.6

104

03.2011

372.5

372.2

374.0

370.2

373.6

+1.1

273

04.2011

374.0

373.1

375.9

372.0

375.0

+1.0

855

05.2011

376.2

375.3

377.7

373.8

377.2

+1.0

5.675

Total


7,001

Giá cao su tại Malaixia (Malaixian rubber exchange – MRE)

Giao tháng 01/2011

(Sen/Kg)

US Cents/Kg

Giá bán

Giá mua

Giá bán

Giá mua

SMR CV

1435.50

1450.00

461.85

466.55

SMR L

1367.50

1381.00

440.00

444.35

SMR 5

-

1379.50

-

443.85

SMR GP

-

1376.50

-

442.90

SMR 10

1356.00

1369.50

436.30

440.65

SMR 20

1354.00

1367.50

435.65

440.00

Giá cao su RSS3 kỳ hạn tại Trung tâm giao dịch hàng hóa nông sản Thái Lan (Agricultural Futures Exchange of Thailand – AFE)(Baht/kg)

Giao tháng

Ngày trước

Mở cửa

Giá cao

Giá thấp

Giá hiện tại

Thay đổi

01.2011

135.00

135.00

135.00

135.00

135.00

0.00

02.2011

137.50

135.80

135.80

135.80

135.80

-1.70

03.2011

137.50

137.00

137.00

136.00

136.00

-1.50

04.2011

138.00

137.00

137.00

137.00

137.00

-1.00

05.2011

138.50

137.00

137.20

135.50

135.50

-3.00

06.2011

138.50

137.10

137.80

135.10

135.40

-3.10

07.2011

139.00

138.00

138.00

135.40

135.60

-3.40



Nguồn: