Tổng hợp thị trường phần bón đầu tháng 6

09:51 SA @ Thứ Tư - 05 Tháng Sáu, 2019

Tại thị trường thế giới, giá mặt hàng Urea có nhiều biến động, mặt hàng Phosphate có xu hướng giảm nhẹ. Thị trường trong nước, nguồn cung phân bón ổn định, giá các loại mặt hàng phân bón trong kỳ không có nhiều thay đổi ngoại trừ mặt hàng DAP có chiều hướng giảm nhẹ.

Tại Lào Cai

Lượng hàng nhập khẩu chủ yếu tập trung vào mặt hàng DAP. Mặt hàng Amonium Sulphate (SA) và Amoni Clorua (NH4Cl) lượng nhập khẩu giảm do nhu cầu tiêu thụ trong nước, mặc dù lượng hàng tồn kho tại khu vực đang ở mức thấp nhưng lượng nhập vẫn ít do lo ngại có sự thay đổi giá trong thời gian tới.

Tình hình nhập khẩu các loại mặt hàng qua cửa khẩu Lào Cai như sau:

– Phân bón DAP đơn giá nhập khẩu giảm nhẹ. Hàng DAP hạt xanh 64% lượng nhập trong kỳ khoảng 5.000 tấn, hàng DAP hạt xanh 60% khoảng 6.000 tấn, hạt nâu khoảng 1.000 tấn.

– Mặt hàng MAP tạm dừng nhập khẩu.

– Mặt hàng NPK 16-44-4 tạm dừng nhập khẩu.

– Mặt hàng Lân trắng tạm dừng nhập khẩu

– Mặt hàng Amoni Clorua giá cả ổn định tuy nhiên vẫn đang ở mức cao. Lượng nhập khẩu trong kỳ khoảng 2.000 tấn.

– Mặt hàng phân bón Amonium Sulphate (SA) giá cả ổn định. Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 1.500 tấn.

Giá đầu nhập của một số mặt hàng theo hợp đồng thương mại tham khảo như sau:

Loại hàngĐơn giáNK
DAP hạt xanh 64%380 USD
DAP hạt nâu 64%370 USD
DAP hạt xanh 60%2.550 CNY
NPK 16-44-4.2.660 CNY
SA mịn900 CNY
Amon Clorua mịn880 CNY
Phân Amon Clorua hạt990 CNY
MAP 60% (10-50)2.200 CNY
Lân Trắng P2O5 22%450 CNY

Tại Hải Phòng:

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Hải Phòng như sau:

Loại hàngĐơn giá
Urea Indo (hạt đục)7.100 đ/kg
Urea Indo (hạt trong)6.800 đ/kg
Kali Nga (bột)7.200 đ/kg
Kali Nga (mảnh)8.100 đ/kg
Kali Lào (bột)6.600 đ/kg
SA (bột)3.000 đ/kg
SA (hạt)3.250 đ/kg
Amon clorua (bột)3.050 đ/kg
Amon clorua (mảnh)3.400 đ/kg


Tại Đà Nẵng & Duyên hải miền trung:

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Đà Nẵng như sau:

Loại hàngĐơn giá
Urea Phú Mỹ8.100 – 8.500đ/kg
Urea Ninh Bình6.950 – 7.000 đ/kg
Urea Indo6.850 – 6.900 đ/kg
Kali Hà Anh bột7.200 – 7.250 đ/kg
Kali Phú Mỹ bột7.200 đ/kg
Kali Nông sản bột7.250 – 7.300 đ/kg
Kali Lào6.500 – 6.550đ/kg
Lân Lào Cai2.700 – 2.800đ/kg
Lân Lâm Thao2.700 – 2.750đ/kg
NPK Phú Mỹ 16-16-88.400 – 8.500 đ/kg
NPK Đầu Trâu 16-16-88.800 – 8.850 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt đen)9.900 – 9.950 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt vàng)9.950 – 10.000 đ/kg

Tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên

Giá các loại phân bón tương đối ổn định, lượng phân bón tiêu thụ cuối tháng tăng cao so với đầu tháng.

Giá tham khảo một số măt hàng phân bón tại thị trường Quy Nhơn:

Loại hàngĐơn giá
Urea Phú Mỹ7.800 – 7.900 đ/kg
Urea Indonesia (hạt trong)7.000 – 7.050 đ/kg
Urea Indonesia (hạt đục)7.050 – 7.100 đ/kg
Urea Cà Mau (hạt đục)7.300 – 7.400 đ/kg
Urea Ninh Bình7.050 – 7.100 đ/kg
Kali CIS (bột)7.100 – 7.200 đ/kg
Kali CIS (mảnh)8.100 – 8.200 đ/kg
Kali Canada (mảnh)8.100 – 8.150 đ/kg
Kali Belarus (bột)7.100 – 7.150 đ/kg
Kali Isarel (mảnh)8.050 – 8.150 đ/kg
SA Nhật (Toray)3.450 – 3.500 đ/kg
SA Trung Quốc3.300 – 3.400 đ/kg
SA Nhật (Ube)3.600 – 3.650 đ/kg
Lân Văn Điển3.000 – 3.100 đ/kg
Lân Lâm Thao2.900 – 2.950 đ/kg
Lân Lào Cai (nung chảy)2.850 – 2.950 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S (hạt nâu)8.300 – 8.350 đ/kg
NPK Phil 16.16.8.13S9.500 – 9.600 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S + TE (Phú Mỹ)8.350 – 8.400 đ/kg
DAP Trung Quốc (18 – 46)12.000 – 12.300 đ/kg
DAP Hàn Quốc (18 – 46)14.000 – 14.200 đ/kg


Tại TP. HCM & khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Các tỉnh Tây nam bộ đang thu hoạch lúa vụ hè thu. Các tỉnh Sóc Trăng, Bạc Liêu đang chuẩn bị xuống giống vụ 3 nên nhu cầu phân bón tăng nhẹ.

Loại hàngSài GònCần Thơ-ĐTSóc Trăng-HG
DAP XHH 6412.300 đ/kg12.400 – 12.500 đ/kg, giao tới kho C212.500 – 12.600 đ/kg, kho C1
DAP XTP 6411.650 đ/kg11.800 – 11.900 đ/kg kho C1
DAP XHH 6011.200 đ/kg
DAP XTP 6011.000 đ/kg
DAP Đình Vũ9.800 đ/kg
DAP nâu MXC
Kali Nga mảnh8.100 đ/kg
Kali Nga bột7.150 đ/kg
Kali Belarut mảnh8.050 – 8.100 đ/kg8.250 – 8.300 đ/kg kho C1
Kali Belarut bột7.150 đ/kg
Kali Israel mảnh8.050 – 8.100 đ/kg8.300 – 8.350 đ/kg kho C18.200 – 8.250 đ/kg kho C1
Kali Israel bột7.050 đ/kg7.300 – 7.400 đ/kg kho C1
Kali PM mảnh8.050 – 8100 đ/kg8.100-8.150 đ/kg kho C18.200 – 8.250 đ/kg kho C1
Đạm Cà Mau7500 – 7600 đ/kg7.800 đ/kg: kho C1 đến kho C27.600 đ/kg: Từ NM thẳng C27.700 đ/kg kho C1
Đạm Phú Mỹ7.600 -7700đ/kg8.000-8.100 đ/kg kho C18.200 đ/kg kho C1
Ure indonesia đục VTNS7.150 đ/kg
Urea NB6.950 đ/kg
Urea Malay đục6.900 đ/kg
Kali hạt mảnh8.000 đ/kg
Kali Israel mảnh8.100 đ/kg
SA TQ Capro VTNS3.600 đ/kg
SA TQ mảnh VTNS3.800 đ/kg
SA Nhật con hổ3.350 đ/kg
SA ĐL Kim cương3.800 đ/kg

Nguồn Sở Công thương AGAN GIANG
DAP TQ nâu10.900 – 11.000 đ/kg
DAP XHH 6412.600 đ/kg
Kali Canada mảnh7.100 – 7.200 đ/kg
Kali Israel mảnh7.600 đ/kg
Urea (Nga)7.300 – 7.400 đ/kg
Urea (Phú Mỹ)7.500 đ/kg
Urea (Trung Quốc)7.200 đ/kg

Nguồn: Apromaco