Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | S |
0.12-0.16 | 3.5-4.0 | 0.5 Min | 0.03 Max | 0.03 Max |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ cứng từ lớp đắp thứ ba trở đi đạt 350-380HB
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3.2 | 4.0 | 5.0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 140-170 | 180-210 | 200-230 |
Ứng dụng:
Que hàn DMn-350 thích hợp hàn đắp các chi tiết máy bị mài mòn trong máy kéo, ô tô, tàu hoả...
Đặc điểm sử dụng:
1. Hệ số hàn đắp cao, khả năng chống mài mòn tốt.
2. Sau khi hàn có thể gia công cắt gọt.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Sấy que hàn ở 200 - 250 oC trong thời gian một giờ trước khi hàn.
2. Khi hàn luôn giữ hồ quang ngắn tới mức có thể.