Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | S | P |
≤ 0,1 | ≤ 1.4 | ≤ 0,6 | ≤ 0,03 | ≤ 0,02 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập |
≥ 400 | ≥ 515 | ≥ 22 | ≥ 120 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 3,2 | 4,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 140-160 | 180-210 |
Hàn đứng & hàn trần | 100-130 | 140-170 |
Ứng dụng:
1. Hàn nối thép carbon thấp và hợp kim thấp, có độ bền kéo ≥ 510N/mm2.
2. Thích hợp hàn các loại kết cấu tàu thuyền, xây dựng, cầu, phà và các thiết bị chịu áp lực...
Đặc điểm sử dụng:
1. E7018 - VD thuộc nhóm bột sắt + hydrogen thấp, hồ quang ổn định, ít nổ bắn, xỉ dễ bong.
2. Mối hàn có độ ngấu tốt, chịu được sự nứt nhiệt nóng và lạnh.
Hướng dẫn sử dụng:
1. Sấy que hàn ở 300-4000C trong thời gian ít nhất một giờ trước khi hàn.
2. Chọn phương pháp hàn phân đoạn nghịch hoặc gây hồ quang trên tấm thép nhỏ để tránh vết lõm chỗ gây hồ quang chi tiết hàn.
3. Khi hàn luôn giữ hồ quang ngắn đến mức có thể.