Thành phần hóa học lớp kim loại đắp (%)
C | Mn | Si | P | S |
≤ 0,085 | ≥ 0,45 | ≤ 0,25 | ≤ 0,035 | ≤ 0,023 |
Cơ tính kim loại mối hàn:
Giới hạn chảy | Độ bền kéo | Độ dãn dài | Độ dai và đập | Góc uốn |
≥ 335 | ≥ 445 | ≥ 25 | ≥ 105 | ≥ 150 |
Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Sử dụng nguồn điện xoay chiều ( AC) hoặc một chiều cực dương DC (+)
Đường kính (mm) | 2,5 | 3,2 | 4,0 | 5,0 | |
Chiều dài (mm) | 350 | 350 | 400 | 400 | |
Cường độ dòng điện (A) | Hàn bằng | 80-90 | 130-150 | 180-210 | 230-250 |
Hàn đứng & hàn trần | 70-80 | 90-120 | 160-180 | 200-230 |
Que hàn N46 - VD được chứng nhận bởi:
+ Cục đăng kiểm Việt Nam (VR) theo TCVN 6259 - 6:2003 MW1.
+ Hiệp hội đăng kiểm Nhật Bản NIPPON KAIJ1 KYOKAI (NK) theo TCVN 6259-6:2003 Mw1.
+ Đăng kiểm CHLB Đức (GL) theo DIN: EN499-E350RR12.
+ Trung tâm chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn QUACERT theo TCVN 3223:2000 E432.
Ứng dụng:
1. Hàn nối thép carbon thấp và hợp kim carbon thấp, có tải trọng trung bình, độ dẻo cao.
2. Que hàn N46 - VD phù hợp hàn các kết cấu thép cán,Vỏ tàu...
Đặc điểm sử dụng:
1. N46 - VD là loại que hàn thuộc nhóm Ilmenit, có thể hàn được ở mọi tư thế, xỉ dòn, dễ bong.
2. Sấy que hàn ở70-1000C trong thời gian 30-60 phút trước khi hàn.