Đặc điểm kỹ thuật |
Đ.kính ngoài (mm) | C.rộng m.cắt (mm) | C.rộng mchạy (mm) | B.kính mchạy (inch) | Đ.sâu hoa gai (mm) | Trọng lượng (kg) | Tải trọng (kg) | Áp lực bơm (kg/cm2) | Tốc độ tối đa (km/h) | Vành (inch) |
1083±3 | 291±3 | 218±2 | 23.5±1 | 15.5±0.3 | 60 +2.5% | S 3350 D 3075 | 8Ec50 | 110 | 8.00-20 |
LỐP DÙNG CHO XE TẢI VÀ XE KHÁCH
-Tính năng kỹ thuật phù hợp với tiêu chuẩn Nhật : JIS D4230
-Sự phối hợp của hoa lốp có 5 đường gân xọc tiên tiến và mặt chạy có bản rộng nhằm đảm bảo việc mòn đều và không bị trượt trên đường chạy.
-Lốp có đường gân xọc rộng ở vai lốp và vai lốp tròn có những rãnh khía nhỏ làm tăng sức chống va chạm ở 2 bên hông lốp và đồng thời làm tăng tuổi thọ của lốp
-Hoa lốp có bước thay đổi đảm bảo xe chạy không gây tiếng ồn trong suốt thời gian sử dụng lốp .
-Bằng chất liệu cao su tổng hợp đặc biệt có ma sát lăn thấp, lốp được chế tạo từ công nghệ mới nhất giúp xe tiêu tốn ít nhiên liệu, điều khiển xe dễ dàng, êm và an toàn.