Mặt hàng | Đơn giá | Cảng, cửa khẩu |
Nhập khẩu | ||
Diesel cho động cơ tốc độ cao (Gasoil Max 0.25PCT Sulfur) | 630,72 USD/tấn | Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK |
Dầu thô Bạch Hổ | 76,52 USD/thùng | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất |
Antimon dạng thỏi | 2500 USD/tấn | HQ Cửa khẩu Ka Long |
Than cốc luyện từ than đá do TQSX , độ ẩm <=12%, cỡ hạt 5-120mm >=95%; độ tro <=27%; chất bốc <=1,8% | 1940 CNY/tấn | Chi cục HQ Bát Xát Lao Cai |
Thép cán nóng thành phẩm dạng cuộn (sphc-po) 1.8x 124mm x c | 915 USD/tấn | Chi cục HQ Mỹ Phước – Đội TT Khu Liên hợp |
Thép tấm không hợp kim, cán phẳng, rộng >600mm, không phủ mạ hoặc tráng | 641 USD/tấn | Chi cục HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng |
Dicalium Phosphate – CaHPO4l P: 17% Min, Ca: 20%; Min, F 0,18% Max (Nguyên liệu SX TĂCN; 50 kg/bao, TQSX) | 246 USD/tấn | Chi cục HQ Ga đường sắt Lao Cai |
Phân đạm UREA (NH2)2CO, thành phần Ni tơ >=46% | 4000000 VND/tấn | Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng |
Nhựa Polyester Nguyên sinh 8830PN (Dạng lỏng) | 1,88 USD/kg | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực IV |
Gỗ cao su xẻ | 240 USD/m3 | Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh |
Gỗ trắc xẻ | 1500 USD/m3 | Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình |
Gỗ tếch tròn nhóm 3 | 300 USD/m3 | Chi cục HQ CK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum) |
Xuất khẩu | ||
FO xuất theo TK 144 /MK/NTX/KV3 ngày 31/5/2010 | 469 USD/tấn | Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK |
Xăng 92 | 784 USD/tấn | Đội thủ tục – Chi cục HQ CK Lệ Thanh |
Cá tra fillet đông lạnh Net 80 | 1,25 USD/kg | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới An Giang |
Nghêu trắng nguyên con luộc đông lạnh, gói 1 x 10 kg/carton IQF 100% tịnh | 1,77 USD/kg | Chi cục HQ Cảng Mỹ Tho Long An |
Gạo trắng 5% | 535 USD/tấn | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước (HCM) |
Cá hố đông lạnh | 105 USD/tấn | Ch cục HQ CK cảng HP KV I |
Chè xanh khô sơ chế sản xuất tại Việt Nam | 18000 VND/kg | Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn |
Cao su nhân tạo SBR | 2370 USD/tấn | Cảng Cát Lái (Tp.HCM) |
Cao su SVR CV60 | 4130 USD/tấn | Cảng Cát Lái (Tp.HCM) |
Cao su SVR CV50 | 3870 USD/tấn | ICD III Transimex |
Cao su SVR20 | 3355 USD/tấn | Cảng khô ICD |
Cao su SVR10 | 3410 USD/tấn | ICD Tây Nam |
Cao su SVR L | 3288 USD/tấn | Cảng Tân cảng (Tp.HCM) |
Cao su CSR10 | 3340 USD/tấn | Cảng Tân cảng (tp.HCM) |
Sơn Hà Nội | 35,28 USD/thùng | HQ Cảng Biển Cái Lân |
Mặt hàng | Đơn giá | Cảng, cửa khẩu |
Nhập khẩu | ||
Diesel cho động cơ tốc độ cao (Gasoil Max 0.25PCT Sulfur) | 630,72 USD/tấn | Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK |
Dầu thô Bạch Hổ | 76,52 USD/thùng | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất |
Antimon dạng thỏi | 2500 USD/tấn | HQ Cửa khẩu Ka Long |
Than cốc luyện từ than đá do TQSX , độ ẩm <=12%, cỡ hạt 5-120mm >=95%; độ tro <=27%; chất bốc <=1,8% | 1940 CNY/tấn | Chi cục HQ Bát Xát Lao Cai |
Thép cán nóng thành phẩm dạng cuộn (sphc-po) 1.8x 124mm x c | 915 USD/tấn | Chi cục HQ Mỹ Phước – Đội TT Khu Liên hợp |
Thép tấm không hợp kim, cán phẳng, rộng >600mm, không phủ mạ hoặc tráng | 641 USD/tấn | Chi cục HQ Ga đường sắt QT Đồng Đăng |
Dicalium Phosphate – CaHPO4l P: 17% Min, Ca: 20%; Min, F 0,18% Max (Nguyên liệu SX TĂCN; 50 kg/bao, TQSX) | 246 USD/tấn | Chi cục HQ Ga đường sắt Lao Cai |
Phân đạm UREA (NH2)2CO, thành phần Ni tơ >=46% | 4000000 VND/tấn | Chi cục HQ CK Tà Lùng Cao Bằng |
Nhựa Polyester Nguyên sinh 8830PN (Dạng lỏng) | 1,88 USD/kg | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn Khu vực IV |
Gỗ cao su xẻ | 240 USD/m3 | Chi cục HQ CK Xa Mát Tây Ninh |
Gỗ trắc xẻ | 1500 USD/m3 | Chi cục HQ CK Cha Lo Quảng Bình |
Gỗ tếch tròn nhóm 3 | 300 USD/m3 | Chi cục HQ CK Quốc tế Bờ Y (Kon Tum) |
Xuất khẩu | ||
FO xuất theo TK 144 /MK/NTX/KV3 ngày 31/5/2010 | 469 USD/tấn | Đội Thủ tục và Giám sát xăng dầu XNK |
Xăng 92 | 784 USD/tấn | Đội thủ tục – Chi cục HQ CK Lệ Thanh |
Cá tra fillet đông lạnh Net 80 | 1,25 USD/kg | Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới An Giang |
Nghêu trắng nguyên con luộc đông lạnh, gói 1 x 10 kg/carton IQF 100% tịnh | 1,77 USD/kg | Chi cục HQ Cảng Mỹ Tho Long An |
Gạo trắng 5% | 535 USD/tấn | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước (HCM) |
Cá hố đông lạnh | 105 USD/tấn | Ch cục HQ CK cảng HP KV I |
Chè xanh khô sơ chế sản xuất tại Việt Nam | 18000 VND/kg | Chi cục HQ CK Chi Ma Lạng Sơn |
Cao su nhân tạo SBR | 2370 USD/tấn | Cảng Cát Lái (Tp.HCM) |
Cao su SVR CV60 | 4130 USD/tấn | Cảng Cát Lái (Tp.HCM) |
Cao su SVR CV50 | 3870 USD/tấn | ICD III Transimex |
Cao su SVR20 | 3355 USD/tấn | Cảng khô ICD |
Cao su SVR10 | 3410 USD/tấn | ICD Tây Nam |
Cao su SVR L | 3288 USD/tấn | Cảng Tân cảng (Tp.HCM) |
Cao su CSR10 | 3340 USD/tấn | Cảng Tân cảng (tp.HCM) |
Sơn Hà Nội | 35,28 USD/thùng | HQ Cảng Biển Cái Lân |