Tổng hợp thị trường phân bón giữa tháng 6

09:58 SA @ Thứ Sáu - 28 Tháng Sáu, 2019

Giá mặt hàng Urea trên thị trường quốc tế tiếp tục có nhiều biến động do nhu cầu tại một số khu vực đang tăng cao trong khi nguồn cung về mặt hàng này đang hạn chế. Thị trường trong nước, nguồn cung phân bón ổn định, giá các loại mặt hàng phân bón trong kỳ không có nhiều thay đổi.

Tại Lào Cai

Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ vẫn chủ yếu dựa trên các Hợp đồng nhập khẩu DAP. Mặt hàng Amonium Sulphate (SA) giá cả vẫn trong trạng thái ổn định.

Tình hình nhập khẩu các loại mặt hàng qua cửa khẩu Lào Cai như sau:

– Phân bón DAP lượng nhập khẩu trong kỳ khoảng 11.500 tấn.

– Mặt hàng MAP tạm dừng nhập khẩu.

– Mặt hàng NPK 16-44-4 tạm dừng nhập khẩu.

– Mặt hàng Lân trắng tạm dừng nhập khẩu

– Mặt hàng Amoni Clorua lượng nhập khẩu trong kỳ khoảng 1.000 tấn.

– Mặt hàng phân bón Amonium Sulphate (SA) giá cả ổn định. Lượng hàng nhập khẩu trong kỳ khoảng 1.000 tấn.

Giá đầu nhập của một số mặt hàng theo hợp đồng thương mại tham khảo như sau:

Loại hàngĐơn giáNK
DAP hạt xanh 64%380 USD
DAP hạt nâu 64%2.600 CNY
DAP hạt xanh 60%2.550 CNY
NPK 16-44-4.2.660 CNY
SA mịn900 CNY
Amon Clorua mịn860 CNY
Phân Amon Clorua hạt1.050 CNY
MAP 60% (10-50)2.200 CNY
Lân Trắng P2O5 22%450 CNY

Tại Đà Nẵng & Duyên hải miền trung:

Khu vực Duyên hải Miền Trung đang trong giai đoạn xuống giống cho vụ Hè Thu. Tình trạng nắng nóng kéo dài khiến nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp đang bị hạn chế.

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Đà Nẵng như sau:

Loại hàngĐơn giá
Urea Phú Mỹ8.500 – 8.100đ/kg
Urea Ninh Bình6.950 – 7.000 đ/kg
Urea Indo6.850 – 6.900 đ/kg
Kali Hà Anh bột7.250 – 7.300 đ/kg
Kali Phú Mỹ bột7.200 đ/kg
Kali Nông sản bột7.250 – 7.300 đ/kg
Kali Lào6.500 – 6.550đ/kg
Lân Lào Cai2.700 – 2.800đ/kg
Lân Lâm Thao2.700 – 2.750đ/kg
NPK Phú Mỹ 16-16-88.400 – 8.500 đ/kg
NPK Đầu Trâu 16-16-88.800 – 8.850 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt đen)9.900 – 9.950 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt vàng)9.950 – 10.000 đ/kg

Tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên

Khu vực Tây Nguyên bắt đầu bước vào mùa mưa nhưng lượng mưa không nhiều cũng tác động một phần tới việc chăm sóc và sản xuất nông nghiệp. Giá các loại phân bón bán ra tại Quy Nhơn và khu vực Tây nguyên tương đối ổn định.

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên như sau:

Loại hàngĐơn giá
Urea Phú Mỹ7.800 – 7.850 đ/kg
Urea Indonesia (hạt trong)7.050 – 7.100 đ/kg
Urea Indonesia (hạt đục)7.050 – 7.100 đ/kg
Urea Cà Mau (hạt đục)7.300 – 7.400 đ/kg
Urea Ninh Bình7.050 – 7.100 đ/kg
Kali CIS (bột)7.100 – 7.200 đ/kg
Kali CIS (mảnh)8.100 – 8.200 đ/kg
Kali Canada (mảnh)8.100 – 8.150 đ/kg
Kali Belarus (bột)7.100 – 7.150 đ/kg
Kali Isarel (mảnh)8.100 – 8.150 đ/kg
SA Nhật (Toray)3.500 – 3.550 đ/kg
SA Trung Quốc3.300 – 3.400 đ/kg
SA Nhật (Ube)3.600 – 3.650 đ/kg
Lân Văn Điển3.000 – 3.100 đ/kg
Lân Lâm Thao2.850 – 2.900 đ/kg
Lân Lào Cai (nung chảy)2.850 – 2.900 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S (hạt nâu)8.350 – 8.400 đ/kg
NPK Phil 16.16.8.13S9.500 – 9.600 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S + TE (Phú Mỹ)8.350 – 8.400 đ/kg
DAP Trung Quốc (18 – 46)12.000 – 12.300 đ/kg
DAP Hàn Quốc (18 – 46)14.000 – 14.200 đ/kg

Tại TP. HCM & khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra tại TP. HCM và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long như sau:

Loại hàngSài GònCần Thơ-ĐTSóc Trăng-HG
DAP XHH 6412.100 đ/kg12.200 – 12.300 đ/kg, giao tới kho C212.400 đ/kg, kho C1
DAP XTP 6411.600 đ/kg11.800 – 11.900: đ/kg kho C1
DAP XHH 6011.000 đ/kg
DAP XTP 6010.800 đ/kg
DAP Đình Vũ
DAP nâu MXC
Kali Nga mảnh7.900 đ/kg
Kali Nga bột7.100 đ/kg
Kali Belarut mảnh7.900 đ/kg
Kali Belarut bột7.150 đ/kg
Kali Israel mảnh8.000 đ/kg
Kali Israel bột7.050 đ/kg
Kali PM mảnh
Đạm Cà Mau7.200 đ/kg
Đạm Phú Mỹ7.300
Ure indonesia đục VTNS7.100đ/kg
Urea NB6.750 đ/kg
Urea Malay đục6.900 đ/kg
Kali hạt mảnh8.000 đ/kg
Kali Israel mảnh
SA TQ Capro VTNS3.550 đ/kg
SA TQ mảnh VTNS3.700 đ/kg
SA Nhật con hổ3.450 đ/kg
SA ĐL Kim cương3.800 đ/kg

Nguồn: Apromaco