Tổng hợp thị trường phân bón tháng 7

10:08 SA @ Thứ Tư - 17 Tháng Bảy, 2019

Tính đến đến cuối tháng 6, đơn giá nhập khẩu mặt hàng DAP đã giảm từ 8 – 11% so với đầu năm 2019. Trong khi đó đơn giá các loại mặt hàng Amoni Clorua (NH4Cl), Amonium Sulphate (SA) luôn giữ ở mức cao, tăng từ 10 – 20% so với cùng kỳ năm trước.

Tại Lào Cai

Cuối kỳ vừa qua, mặt hàng Amoni Clorua (NH4CL) đang có nhiều xáo trộn, nguồn hàng cung ứng bên phía Trung Quốc ra chậm do sức tiêu thụ tại nội địa Trung Quốc tăng cao dẫn đến tình trạng khan hàng cục bộ, lượng hàng tồn kho tại các đơn vị nhập khẩu gần như không có. Tình trạng thiếu hụt trên dự kiến đến hết trung tuần tháng 07/2019 mới được cải thiện.

Tình hình nhập khẩu các loại mặt hàng phân bón trong kỳ vừa qua tại cửa khẩu Lào Cai cụ thể như sau:

Mặt hàng DAP lượng nhập khẩu trong kỳ khoảng 10.000 tấn.

Mặt hàng MAP lượng nhập tăng mạnh so với kỳ trước, lượng nhập trong kỳ khoảng 4.000 tấn.

Mặt hàng NPK 16-44-4 lượng nhập trong kỳ khoảng 800 tấn.

Mặt hàng Lân lượng nhập trong kỳ khoảng 1.500 tấn.

Mặt hàng Amoni Clorua giá trong kỳ ổn định, trong kỳ khoảng 4.000 tấn.

Mặt hàng phân bón Amonium Sulphate (SA) giá trong kỳ ổn định, lượng nhập trong kỳ khoảng 3.000 tấn.

Giá đầu nhập của một số mặt hàng theo hợp đồng thương mại tham khảo như sau:

Loại hàngĐơn giáNK
DAP hạt xanh 64%380 USD
DAP hạt nâu 64%2.550 CNY
DAP hạt xanh 60%2.450 CNY
NPK 16-44-4.2.500 CNY
SA mịn900 CNY
Amon Clorua mịn850 CNY
Phân Amon Clorua hạt1.050 CNY
MAP 60% (10-50)2.130 CNY
Lân Trắng P2O5 22%450 CNY

Tại Hải Phòng:

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Hải Phòng như sau:

Loại hàngĐơn giá
Urea Indo (hạt đục)7.100 đ/kg
Urea Indo (hạt trong)6.750 đ/kg
Urea Ninh Bình6.900 đ/kg
Kali Nga (bột)7.400 đ/kg
Kali Nga (mảnh)8.150 đ/kg
Kali Lào (bột)6.650 đ/kg
SA (bột)3.000 đ/kg
SA (hạt)3.250 đ/kg
Amon clorua (bột)3.050 đ/kg
Amon clorua (mảnh)3.400 đ/kg

Tại Đà Nẵng & Duyên hải miền trung:

Khu vực Duyên hải Miền Trung đang trong giai đoạn xuống giống cho vụ Hè Thu. Tình trạng nắng nóng kéo dài khiến nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp đang bị hạn chế.

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại khu vực Đà Nẵng như sau:

Loại hàngĐơn giá
Urea Phú Mỹ7.950 – 8.000đ/kg
Urea Ninh Bình6.950 – 7.000 đ/kg
Urea Indo6.850 – 6.900 đ/kg
Kali Hà Anh (bột)7.250 – 7.300 đ/kg
Kali Phú Mỹ (bột)7.200 đ/kg
Kali Nông sản (bột)7.250 – 7.300 đ/kg
Kali Lào6.450 – 6.550đ/kg
Lân Lào Cai2.700 – 2.800đ/kg
Lân Lâm Thao2.700 – 2.750đ/kg
NPK Phú Mỹ 16-16-88.400 – 8.500 đ/kg
NPK Đầu Trâu 16-16-88.800 – 8.850 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt đen)9.350 – 9.450 đ/kg
DAP Đình Vũ (hạt vàng)9.050 – 9.150 đ/kg

Tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên

Ngoài mặt hàng Urea giảm nhẹ, các mặt hàng phân bón khác bán ra tại thị trường Quy Nhơn và khu vực Tây nguyên giữ mức tương đối ổn định.

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra thị trường tại Quy Nhơn & khu vực Tây Nguyên như sau:

Loại hàngĐơn giá
Urea Phú Mỹ7.700 – 7.800 đ/kg
Urea Indonesia (hạt trong)7.100 – 7.150 đ/kg
Urea Indonesia (hạt đục)7.050 – 7.100 đ/kg
Urea Cà Mau (hạt đục)7.300 – 7.400 đ/kg
Urea Ninh Bình7.050 – 7.100 đ/kg
Kali CIS (bột)7.100 – 7.200 đ/kg
Kali CIS (mảnh)8.100 – 8.200 đ/kg
Kali Canada (mảnh)8.100 – 8.150 đ/kg
Kali Canada (bột)7.200 – 7.300 đ/kg
Kali Belarus (bột)7.050 – 7.150 đ/kg
Kali Isarel (bột)7.100 – 7.150 đ/kg
Kali Isarel (mảnh)8.100 – 8.150 đ/kg
SA Nhật (Toray)3.500 – 3.550 đ/kg
SA Trung Quốc3.300 – 3.400 đ/kg
SA Nhật (Ube)3.600 – 3.650 đ/kg
Lân Văn Điển3.000 – 3.100 đ/kg
Lân Lâm Thao2.850 – 2.900 đ/kg
Lân Lào Cai (nung chảy)2.850 – 2.900 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S (hạt nâu)8.300 – 8.400 đ/kg
NPK Phil 16.16.8.13S9.500 – 9.600 đ/kg
NPK Hàn Quốc 16.16.8.13S + TE (Phú Mỹ)8.350 – 8.400 đ/kg
DAP Trung Quốc (18 – 46)12.000 – 12.300 đ/kg
DAP Hàn Quốc (18 – 46)14.000 – 14.200 đ/kg

Tại TP. HCM & khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

Giá tham khảo một số mặt hàng phân bón bán ra tại TP. HCM và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long như sau:

Loại hàngĐơn giá tại TP. HCM
DAP XHH 6411.550 đ/kg
DAP XTP 6411.350 -12.400 đ/kg
DAP XHH 6010.700 đ/kg
DAP XTP 6010.600 đ/kg
DAP Đình Vũ9.800-9.850 đ/kg
DAP nâu MXC11.300 đ/kg
Kali Nga mảnh7.900 – 8.000 đ/kg
Kali Nga bột6.950 – 7.100 đ/kg
Kali Israel mảnh7.900 – 8.000 đ/kg
Kali Israel bột7.000 đ/kg
Đạm Cà Mau7.200 đ/kg
Đạm Phú Mỹ7.150 – 7.200 đ/kg
Ure indonesia đục7.000 – 7.100 đ/kg
Ure indonesia trong6.800 đ/kg
Urea NB6.700 – 6.800 đ/kg
SA TQ Capro3.450 đ/kg
SA TQ (bột)2.900 – 2.950 đ/kg
SA Nhật con hổ3.300 đ/kg
SA Đài Loan (to)3.800 đ/kg
SA ĐL Kim cương3.500 – 3.550 đ/kg

Nguồn: apromaco