Giá Kali nội địa tại thị trường Trung Quốc có khả năng sẽ tăng khoảng 300 NDT/tấn vào cuối năm 2011 do nguồn cung trong nước hạn chế bởi Nga tạm thời đình chỉ xuất khẩu Kali sang thị trường này.
Trong nước
· Giá Ure Trung Quốc và Dap Philipin tại 4 thành phố lớn ngày 13/10 khá ổn định so với ngày 11/10, chỉ duy nhất có thị trường Cần Thơ có mức giảm nhẹ, giảm 200 đồng/kg đối với Ure Trung Quốc và giảm 300 đồng/kg đối với Dap Philipin.
Ure Trung Quốc Hà Nội Đà Nẵng TPHCM Cần Thơ 13/10 10800 10500 11000 10800 11/10 10800 10500 11000 11000 Dap Philipin 13/10 15800 15500 16000 15500 11/10 15800 15500 16000 15800
·Giá bán phân bón tại CTCP Vinacam ngày 14/10 khá ổn định so với những ngày trước tại đa số các chủng loại. SA Nhật trắng: 6.500 đồng/kg; Kali
· Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) những tháng gần đây đang có dấu hiệu hạ nhiệt. CPI tháng 9 tăng 0,82% so với tháng 8, tháng 8 tăng 0,93% so với tháng 7. Tuy nhiên 9 tháng đầu năm 2011, CPI đã tăng 16,63% so với cùng kỳ. Do đó, với mục tiêu CPI cả năm 2011 khoảng 18% là một thách thức lớn đối với CPI 3 tháng cuối năm 2011.
· Giá thu mua lúa ở ĐBSCL vẫn đang có xu hướng tăng nóng.
Thế giới
· Giá ure nội địa tại thị trường Trung Quốc ngày 13/10 vẫn tiếp tục trong xu hướng ảm đạm. Nhiều thị trường giá chững lại, trong khi nhiều nơi giá đã giảm từ 10-30 NDT/tấn. Hiện mức giá chào bán tại nhà máy của Sơn Đông, Hà
· Trung Quốc phụ thuộc 50% nhu cầu Kali trong nước bởi nguồn hàng nhập khẩu. Do đó, trước tình trạng Nga tạm thời đình chỉ xuất khẩu Kali sang Trung Quốc trong tháng 10 nhưng chưa rõ thời gian xuất khẩu trở lại đã khiến nguồn cung Kali nội địa Trung Quốc gặp khó khăn. Dự kiến giá Kali trong nước nhiều khả năng có thể sẽ tăng thêm 300 NDT/tấn, lên 3.400 NDT/tấn vào những tháng cuối năm 2011.
· Theo thống kê, 8 tháng đầu năm 2011, tổng sản lượng Kali nhập khẩu của Trung Quốc đạt 3.983.800 tấn. Trong đó, nhập khẩu qua biên giới đạt 648.700 tấn (chiếm 16,28%), giảm so với mức 977.400 tấn của cùng kỳ năm 2010.
· Chính phủ
· Tháng 8/2011
Phiên giao dịch Ure, USD/tấn FOB tại Biển Đen Dap, USD/tấn FOB tại Nola Ammonia, USD/tấn CFR tại UAN, USD/tấn FOB tại Nola Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra 465 475 620 634 602 602 384 391 470 477 612 628 640 660 384 391 475 485 617 634 640 660 375 386 475 485 623 634 640 660 375 386