"/>
Hiệp hội ngành công nghiệp sản xuất Kali của Trung Quốc dự kiến sản xuất Kali của nước này năm 2011 có thể đạt mức 6 triệu tấn và sẽ tăng lên 13,5 triệu tấn vào năm 2015. Tuy nhiên, theo ước tính của PotashCorp (Canada) thì sản xuất Kali của Trung Quốc năm 2011 chỉ có thể đạt khoảng 4 triệu tấn, trong khi nhu cầu khoảng 11 triệu tấn.
Trong nước
· Giá phân bón tham khảo tại CTCP Vinacam ngày 18/10: SA Nhật trắng 6.500 đồng/kg; SA Nhật vàng: 6.400 đồng/kg; Kali Isrel hạt miểng: 12.900 đồng/kg; Dap
· Giá trần Ure Phú Mỹ tạm thời vẫn được duy trì ở mức 10.700 đồng/kg đến hết tháng 10.
· Tại thị trường Bạc Liêu: Ure Phú Mỹ: 535.000 đồng/bao; Dap Trung Quốc: 770.000 đồng/bao/50kg.
· Hôm nay (19/10), NHNN tiếp tục tăng tỷ giá bình quân liên ngân hàng thêm 10 đồng so với hôm trước, lên 20.733 đồng/ USD – tái lập mức cao nhất vào ngày
Thế giới
· Giá ure nội địa tại thị trường Trung Quốc ngày 18/10 vẫn trong xu hướng giảm nhẹ, một vài thị trường chững lại tại mức giá của ngày hôm trước. Thị trường Sơn Đông mặc dù đang được hỗ trợ thêm từ các đơn hàng xuất khẩu nhưng giá nhà máy vẫn ở mức thấp: 2.040-2.080 NDT/tấn; Hà
· Giữa tháng 10, giá SA tại khu vực Biển Đen và Đông Nam Á giảm nhẹ trong khi nhiều thị trường khác giá vẫn ổn định. Tại khu vực Biển Đen, giá SA: 227-230 USD/tấn FOB, giảm nhẹ 1 USD/tấn so với giá đầu tháng 10; tại Đông Nam Á, giá SA sau khi tăng 3 USD/tấn vào đầu tháng 10 thì tới thời điểm này giá lại quay đầu suy giảm 2 USD/tấn, xuống: 265-270 USD/tấn CIF. Còn tại Baltic: 220-225 USD/tấn FOB;
· Theo thông tin dự tính từ Hiệp hội ngành công nghiệp sản xuất Kali của Trung Quốc thì sản xuất Kali của nước này năm 2011 có thể đạt mức 6 triệu tấn và sẽ tăng lên 13,5 triệu tấn vào năm 2015. Tuy nhiên, theo ước tính của PotashCorp (Canada), sản xuất Kali của Trung Quốc năm 2011 chỉ có thể đạt khoảng 4 triệu tấn, trong khi nhu cầu khoảng 11 triệu tấn.
Phiên giao dịch Ure, USD/tấn FOB tại Biển Đen Dap, USD/tấn FOB tại Nola Ammonia, USD/tấn CFR tại UAN, USD/tấn FOB tại Nola Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra 465 475 620 634 602 602 384 391 470 477 612 628 640 660 384 391 475 485 617 634 640 660 375 386 475 485 623 634 640 660 375 386 479 490 623 634 640 660 375 386 479 490 623 634 640 660 375 386